Thực đơn
Bảng mã IOC Các Ủy ban Olympic hiện tạiTrên toàn thế giới, có tổng cộng 206 Ủy ban Olympic quốc gia thuộc 5 Hiệp hội Ủy ban Olympic - ANOC (chính thức) đang tham gia vào các sự kiện Olympic. Bảng dưới đây cho biết mã riêng của từng quốc gia và một số ký hiệu mã từng được sử dụng, theo báo cáo qua các kì Đại hội. Cách dùng một số ký hiệu mã cũ được giải thích cụ thể trong mục riêng. Bảng mã này chỉ áp dụng cho Thế vận hội Mùa hè hoặc Mùa đông, diễn ra cùng năm, và được viết tắt thành "Hè" và "Đông".
Ký hiệu | Chú thích | Quốc gia (NOC) Vùng lãnh thổ | Khác |
---|---|---|---|
A | |||
AFG | Afghanistan | ||
ALB | Albania | ||
ALG | Algérie | AGR (1964), AGL (Hè 1968) | |
AND | Andorra | ||
ANG | Angola | ||
ANT | Antigua và Barbuda | ||
ARG | Argentina | ||
ARM | Armenia | ||
ARU | Aruba | ||
ASA | Samoa thuộc Mỹ | ||
AUS | Úc | ||
AUT | Áo | ||
AZE | Azerbaijan | ||
B | |||
BAH | Bahamas | ||
BAN | Bangladesh | ||
BAR | Barbados | BAD (1964) | |
BDI | Burundi | ||
BEL | Bỉ | ||
BEN | Bénin | DAY (1964), DAH (1968–1976) | |
BER | Bermuda | ||
BHU | Bhutan | ||
BIH | Bosna và Hercegovina | BSH (Hè 1992) | |
BIZ | Belize | HBR (1968–1972) | |
BLR | Belarus | ||
BOL | Bolivia | ||
BOT | Botswana | ||
BRA | Brasil | ||
BRN | Bahrain | ||
BRU | Brunei | ||
BUL | Bulgaria | ||
BUR | Burkina Faso | VOL (1972–1984) | |
C | |||
CAF | Cộng hòa Trung Phi | AFC (1968) | |
CAM | Campuchia | CAB (1964), KHM (1972–1976) | |
CAN | Canada | ||
CAY | Quần đảo Cayman | ||
CGO | Cộng hòa Congo | ||
CHA | Tchad | CHD (1964) | |
CHI | Chile | CIL (Đông 1956, Hè 1960) | |
CHN | Trung Quốc | PRC (Hè 1952) | |
CIV | Bờ Biển Ngà | IVC (1964), CML (1968) | |
CMR | Cameroon | ||
COD | Cộng hòa Dân chủ Congo | COK (1968), ZAI (1972–1996) | |
COK | Quần đảo Cook | ||
COL | Colombia | ||
COM | Comoros | ||
CPV | Cabo Verde | ||
CRC | Costa Rica | COS (1964), CTC (Đông 1984) | |
CRO | Croatia | ||
CUB | Cuba | ||
CYP | Síp | ||
CZE | Cộng hòa Séc | ||
D | |||
DEN | Đan Mạch | DAN (Hè 1960, Đông 1968), DIN (Hè 1968) | |
DJI | Djibouti | ||
DMA | Dominica | ||
DOM | Cộng hòa Dominica | ||
E | |||
ECU | Ecuador | ||
EGY | Ai Cập | RAU (1960, 1968), UAR (1964) | |
ERI | Eritrea | ||
ESA | El Salvador | SAL (1964–1976) | |
ESP | Tây Ban Nha | SPA (1956–1964, Đông 1968) | |
EST | Estonia | ||
ETH | Ethiopia | ETI (1960, 1968) | |
F | |||
FIJ | Fiji | FIG (1960) | |
FIN | Phần Lan | ||
FRA | Pháp | ||
FSM | Liên bang Micronesia | ||
G | |||
GAB | Gabon | ||
GAM | Gambia | ||
GBR | Anh Quốc | GRB (Đông 1956–1960), GBI (1964) | |
GBS | Guinea-Bissau | ||
GEO | Gruzia | ||
GEQ | Guinea Xích Đạo | ||
GER | Đức | ALL (Đông 1968), ALE (Hè 1968), FRG (1980–1988) | |
GHA | Ghana | ||
GRE | Hy Lạp | ||
GRN | Grenada | ||
GUA | Guatemala | GUT (1964) | |
GUI | Guinée | ||
GUM | Guam | ||
GUY | Guyana | GUA (1960), GUI (1964) | |
H | |||
HAI | Haiti | ||
HKG | Hồng Kông | HOK (1960–1968) | |
HON | Honduras | ||
HUN | Hungary | UNG (Đông 1956, Hè 1960) | |
I | |||
INA | Indonesia | INS (1960) | |
IND | Ấn Độ | ||
IRI | Iran | IRN (1956–1988), IRA (Đông 1968) | |
IRL | Ireland | ||
IRQ | Iraq | IRK (1960, 1968) | |
ISL | Iceland | ICE (Đông 1960, Hè 1964) | |
ISR | Israel | ||
ISV | Quần đảo Virgin thuộc Mỹ | ||
ITA | Ý | ||
IVB | Quần đảo Virgin thuộc Anh | ||
J | |||
JAM | Jamaica | ||
JOR | Jordan | ||
JPN | Nhật Bản | GIA (Đông 1956, Hè 1960), JAP (Đông 1960) | |
K | |||
KAZ | Kazakhstan | ||
KEN | Kenya | ||
KGZ | Kyrgyzstan | ||
KIR | Kiribati | ||
KOR | Hàn Quốc | COR (Đông 1956, Hè 1960, Hè 1968, Hè 1972, Đông 2018[Pyongchang2018]) | |
KOS | Kosovo | ||
KSA | Ả Rập Xê Út | ARS (1968–1976), SAU (1980–1984) | |
KUW | Kuwait | ||
L | |||
LAO | Lào | ||
LAT | Latvia | ||
LBA | Libya | LYA (1964), LBY (Đông 1968) | |
LBR | Liberia | ||
LCA | Saint Lucia | ||
LES | Lesotho | ||
LIB | Liban | LEB (Đông 1960, Hè 1964) | |
LIE | Liechtenstein | LIC (Đông 1956, Hè 1964, Đông 1968) | |
LTU | Litva | LIT (Đông 1992) | |
LUX | Luxembourg | ||
M | |||
MAD | Madagascar | MAG (1964) | |
MAR | Maroc | MRC (1964) | |
MAS | Malaysia | MAL (1964–1988) | |
MAW | Malawi | ||
MDA | Moldova | MLD (1994) | |
MDV | Maldives | ||
MEX | México | ||
MGL | Mông Cổ | MON (Đông 1968) | |
MHL | Quần đảo Marshall | ||
MKD | Macedonia | ||
MLI | Mali | ||
MLT | Malta | MAT (1960–1964) | |
MNE | Montenegro | ||
MON | Monaco | ||
MOZ | Mozambique | ||
MRI | Mauritius | ||
MTN | Mauritanie | ||
MYA | Myanmar | BIR (1960, 1968–1988), BUR (1964) | |
N | |||
NAM | Namibia | ||
NCA | Nicaragua | NCG (1964), NIC (1968) | |
NED | Hà Lan | OLA (Đông 1956), NET (Đông 1960), PBA (Hè 1960), NLD (Hè 1964), HOL (1968–1988) | |
NEP | Nepal | ||
NGR | Nigeria | NGA (1964) | |
NIG | Niger | NGR (1964) | |
NOR | Na Uy | ||
NRU | Nauru | ||
NZL | New Zealand | NZE (1960, Đông 1968) | |
O | |||
OMA | Oman | ||
P | |||
PAK | Pakistan | ||
PAN | Panama | ||
PAR | Paraguay | ||
PER | Peru | ||
PHI | Philippines | FIL (1960, 1968) | |
PLE | Palestine | ||
PLW | Palau | ||
PNG | Papua New Guinea | NGY (1976–1980), NGU (1984–1988) | |
POL | Ba Lan | ||
POR | Bồ Đào Nha | ||
PRK | Bắc Triều Tiên | NKO (Hè 1964, Đông 1968), CDN (1968) | |
PUR | Puerto Rico | PRI (1960), PRO (1968) | |
Q | |||
QAT | Qatar | ||
R | |||
ROU | România | ROM (1956–1960, 1972–2006), RUM (1964–1968) | |
RSA | Nam Phi | SAF (1960–1972) | |
RUS | Nga | ||
RWA | Rwanda | ||
S | |||
SAM | Samoa | ||
SEN | Senegal | SGL (1964) | |
SEY | Seychelles | ||
SIN | Singapore | ||
SKN | Saint Kitts và Nevis | ||
SLE | Sierra Leone | SLA (1968) | |
SLO | Slovenia | ||
SMR | San Marino | SMA (1960–1964) | |
SOL | Quần đảo Solomon | ||
SOM | Somalia | ||
SSD | Nam Sudan | ||
SRB | Serbia | ||
SRI | Sri Lanka | CEY (1960–1972) | |
STP | São Tomé và Príncipe | ||
SUD | Sudan | ||
SUI | Thụy Sĩ | SVI (Đông 1956, Hè 1960), SWI (Đông 1960, Hè 1964) | |
SUR | Suriname | ||
SVK | Slovakia | ||
SWE | Thụy Điển | SVE (Đông 1956, Hè 1960), SUE (Hè 1968) | |
SWZ | Swaziland | ||
SYR | Syria | RAU (1960), SIR (1968) | |
T | |||
TAN | Tanzania | ||
TGA | Tonga | TON (1984) | |
THA | Thái Lan | ||
TJK | Tajikistan | ||
TKM | Turkmenistan | ||
TLS | Đông Timor | IOA (2000) | |
TOG | Togo | ||
TPE | Trung Hoa Đài Bắc[4] | RCF (1960), TWN (1964–1968), ROC (1972–1976) | |
TTO | Trinidad và Tobago | TRT (1964–1968),TRI (1972-2012) | |
TUN | Tunisia | ||
TUR | Thổ Nhĩ Kỳ | ||
TUV | Tuvalu | ||
U | |||
UAE | Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất | ||
UGA | Uganda | ||
UKR | Ukraina | ||
URU | Uruguay | URG (1968) | |
USA | Hoa Kỳ | SUA (Hè 1960), EUA (Hè 1968) | |
UZB | Uzbekistan | ||
V | |||
VAN | Vanuatu | ||
VEN | Venezuela | ||
VIE | Việt Nam | VET (1964), VNM (1968–1976) | |
VIN | Saint Vincent và Grenadines | ||
Y | |||
YEM | Yemen | ||
Z | |||
ZAM | Zambia | NRH (1964) | |
ZIM | Zimbabwe | RHO (1960–1972) | |
Thực đơn
Bảng mã IOC Các Ủy ban Olympic hiện tạiLiên quan
Bảng Bảng tuần hoàn Bảng xếp hạng bóng đá nam FIFA Bảng mã IOC Bảng Anh Bảng độ tan Bảng mẫu tự ngữ âm quốc tế Bảng chữ cái Hy Lạp Bảng xếp hạng bóng chuyền FIVB Bảng chữ cái tiếng AnhTài liệu tham khảo
WikiPedia: Bảng mã IOC http://www.london2012.com/paralympics/country/faro... http://www.london2012.com/paralympics/country/maca... http://www.la84foundation.org/6oic/OfficialReports... http://www.la84foundation.org/6oic/OfficialReports... http://www.la84foundation.org/6oic/OfficialReports... http://www.la84foundation.org/6oic/OfficialReports... http://www.la84foundation.org/6oic/OfficialReports... http://www.la84foundation.org/6oic/OfficialReports... http://www.la84foundation.org/6oic/OfficialReports... http://www.la84foundation.org/6oic/OfficialReports...